Bệnh viện Mắt Quốc tế – DND tọa lạc tại số 128 Bùi Thị Xuân – Quận Hai Bà Trưng – Hà Nội chính thức đi vào hoạt động từ năm 2011. Hiện đây đang là một trong số ít những bệnh viện chuyên khoa Mắt tại Hà Nội đạt tiêu chuẩn quốc tế.
Bạn đang xem: Bệnh Viện Mắt Quốc Tế Dnd - Bảng Giá, Bác Sĩ, Review Chi Tiết





Ngoài ra, Bệnh viện Mắt Quốc tế – DND còn có rất nhiều các dịch vụ khác, bạn có thể liên hệ trực tiếp qua số điện thoại để được giải đáp thêm.
Quy trình khám chữa bệnh
Quy trình khám bệnh của Bệnh viện Mắt Quốc tế – DND trải qua các bước sau đây:
Bước 1: Đặt lịch trước bằng cách điền vào biểu mẫu có sẵn trên website matquocte.vn. Sẽ có nhân viên chăm sóc khách hàng liên hệ với bạn.Bước 2: Đến bệnh viện theo đúng lịch hẹn, nhân viên y tế sẽ hướng dẫn người bệnh điền thông tin, lấy số thứ tự và làm thủ tục khám. Đối với người bệnh không hẹn trước cũng sẽ được nhân viên hướng dẫn cụ thể.Bước 3: Nhân viên y tế sẽ hướng dẫn người bệnh đến phòng khám. Người bệnh chờ đến số thứ tự để vào phòng gặp bác sĩ.Bước 4: Bác sĩ sẽ kiểm tra tổng quan và yêu cầu người bệnh làm các xét nghiệm và thủ thuật cần thiết.Bước 5: Ra quầy thu ngân đóng phí rồi đi làm xét nghiệm. Sau đó chờ kết quả rồi quay lại phòng khám.Bước 6: Bác sĩ sẽ chẩn đoán xác định rồi đưa ra phác đồ điều trị.Bước 7: Người bệnh thực hiện việc điều trị theo chỉ định từ bác sĩ và tái khám theo đúng thời gian yêu cầu.
* Lưu ý: Trên đây là quy trình khám bệnh chung, tùy thuộc vào các chuyên khoa hay gói dịch vụ mà người bệnh thực hiện sẽ có từng quy trình riêng. Đến bệnh viện, người bệnh sẽ được nhân viên y tế hướng dẫn cụ thể hơn.
Chi phí khám chữa bệnh
Xem thêm: revolving credit là gì
Bạn có thể tham khảo chi phí khám chữa bệnh của các dịch vụ Bệnh viện Mắt Quốc tế – DND cung cấp thông qua các bảng giá dưới đây.
1. Bảng giá khám bệnh và xét nghiệm
DANH MỤC | CHI PHÍ |
Các dịch vụ khám bệnh | |
Khám tổng quan tại phòng khám thường | 195.000 VNĐ |
Khám tổng quan tại phòng khám theo yêu cầu | 500.000 VNĐ |
Kiểm tra thị lực đo kính | 100.000 VNĐ |
Bệnh nhân thường hẹn tái khám sau 3 ngày | 195.000 VNĐ |
Bệnh nhân phẫu thuật Phaco, TKX, trung phẫu tái khám dưới 3 tháng | Không tính phí |
Bệnh nhân phẫu thuật TKX tái khám 3 – 12 tháng | 150.000 VNĐ |
Bệnh nhân phẫu thuật TKX tái khám hơn 1 năm | 195.000 VNĐ |
Bệnh nhân phẫu thuật Phaco hay trung phẫu tái khám 3 – 6 tháng | 150.000 VNĐ |
Bệnh nhân phẫu thuật Phaco hay trung phẫu tái khám hơn 6 tháng | 195.000 VNĐ |
Hội chẩn từ chuyên gia | 500.000 VNĐ |
Tập nhược thị trong 14 buổi, mỗi buổi 90 phút | 3.850.000 VNĐ |
Xét nghiệm miễn dịch, huyết học, nước tiểu, hóa sinh | |
HIV test nhanh | 70.000 VNĐ |
HbsAg nhanh | 60.000 VNĐ |
Phân tích máu với 18 thông số | 47.000 VNĐ |
Phân tích nước tiểu với 11 thông số | 47.000 VNĐ |
Một số xét nghiệm chức năng | |
Siêu âm và chẩn đoán A/B đối với 1 mắt | 150.000 VNĐ |
Siêu âm chẩn đoán A+B đối với 1 mắt | 200.000 VNĐ |
Đo nhãn áp hơi 1 đối với 1 mắt | 250.000 VNĐ |
Đo nhãn áp tiếp xúc đối với 1 mắtt | 110.000 VNĐ |
Test khô mắt 1 đối với 1 mắt | 150.000 VNĐ |
Đếm tế bào nội mô đối với 1 mắt | 500.000 VNĐ |
Đếm tế bào nội mô cả 2 mắt | 770.000 VNĐ |
Đo thị trường tự động đối với 1 mắt | 300.000 VNĐ |
Sắc giác đối với 1 mắt | 300.000 VNĐ |
Đo và tính công suất thủy tinh thể nhân tạo | 250.000 VNĐ |
Đo chiều dày của giác mạc đối với 1 mắt | 550.000 VNĐ |
Chụp đáy mắt màu đối với 1 mắt | 250.000 VNĐ |
Chụp mạch máu không phản quan đối với 1 mắt | 2.700.000 VNĐ |
Chụp mạch huỳnh quang đối với 1 mắt | 850.000 VNĐ |
Chụp OCT đối với 1 mắt | 700.000 VNĐ |
Đo khúc xạ toàn nhãn và chụp bản đồ giác mạc đối với 1 mắt | 800.000 VNĐ |
Kính áp tròng cứng Paragon (cả đôi) | 15.000.000 VNĐ |
Kính áp tròng điều trị giác mạc hình chóp nhỏ hơn 5 Diop (cả đôi) | 17.000.000 VNĐ |
Kính áp tròng điều trị giác mạc hình chóp lớn hơn 5 Diop (cả đôi) | 19.500.000 VNĐ |
2. Bảng giá phẫu thuật
DANH MỤC | CHI PHÍ |
Phẫu thuật đại phẫu | |
Phaco + IOL đa tiêu cự 1 mắt | 24.500.000 VNĐ |
Phaco + IOL điều trị loạn thị 1 mắt | 19.500.000 VNĐ |
Phaco + IOL (điều trị loạn thị và dùng kính đa tiêu) 1 mắt | 34.000.000 VNĐ |
Phaco + IOL (lọc tia UV, chống dính, chống lóa, chống tia cực tím, giảm xơ hóa, đục bao sau, AcrySof) 1 mắt | 12.500.000 VNĐ |
Phaco + IOL (AcrySof, chống dính, chống lóa, lọc tia UV, đục bao sau và giảm xơ hóa) 1 mắt | 11.500.000 VNĐ |
Phaco + IOL (Lọc tia UV, AcrySof, chống dính, chống lóa và giảm xơ hóa) 1 mắt | 11.000.000 VNĐ |
Phaco + IOL (Lọc tia UV, AcrySof, chống dính, chống lóa) 1 mắt | 9.900.000 VNĐ |
Phaco + IOL đối với 1 mắt | 6.850.000 VNĐ |
Phaco không đặt IOL đối với 1 mắt | 4.500.000 VNĐ |
Treo IOL + Phẫu thuật lấy thủy tinh thể | 15.570.000 VNĐ |
Phẫu thuật treo IOL 1 mắt | 11.800.000 VNĐ |
Phẫu thuật cắt dịch kính bình thường 1 mắt | 11.750.000 VNĐ |
Phẫu thuật tạo hình vùng mắt | |
Nhấn mí bằng chỉ 2 mí/1 mắt | 3.700.000 VNĐ |
Phẫu thuật cắt mí đối với 1 mắt | 4.700.000 VNĐ |
Phẫu thuật nâng cung mày đối với 1 mắt | 4.700.000 VNĐ |
Phẫu thuật Epicanthus cả 2 mắt | 6.700.000 VNĐ |
Phẫu thuật ghép mõ để điều trị lõm mắt đối với 1 mắt | 7.700.000 VNĐ |
Phẫu thuật múc nội nhãn đối với 1 mắt | 6.200.000 VNĐ |
Phẫu thuật lật mí đối với 1 mắt | 5.200.000 VNĐ |
Phẫu thuật hở mí đối với 1 mắt | 5.700.000 VNĐ |
Phẫu thuật tắc lệ đạo đường ngoài đối với 1 mắt | 6.000.000 VNĐ |
Cắt da mi thừa đối với 1 mắt | 4.400.000 VNĐ |
Phẫu thuật sụp mi đối với 1 mắt | 5.800.000 VNĐ |
Phẫu thuật trung phẫu | |
Vá kết mạc và cắt mộng độ I, II đối với 1 mắt | 2.650.000 VNĐ |
Vá kết mạc, cắt mộng độ III, IV, mộng tái phát | 3.050.000 VNĐ |
Vá kết mạc và cắt mộng kép | 3.250.000 VNĐ |
Cắt mộng áp 5FU hay Mytomycin C | 3.800.000 VNĐ |
Phẫu thuật tách dính mi cầu ghép kết mạc đối với 1 mắt | 4.000.000 VNĐ |
Phẫu thuật quặm 1 mi | 3.050.000 VNĐ |
Phẫu thuật lác đối với 1 mắt | 4.300.000 VNĐ |
Phẫu thuật lác cả 2 mắt | 7.100.000 VNĐ |
Cắt u kết mạc nhưng không vá | 2.700.000 VNĐ |
Cắt u kết mạc + vá | 3.200.000 VNĐ |
Cắt u sắc tố ở bờ mi | 2.700.000 VNĐ |
Cắt u ở mi không vá da | 3.000.000 VNĐ |
Cắt u ở mi có vá da dưới 1.5 cm2 | 5.500.000 VNĐ |
Phẫu thuật ghép màng ối để điều trị loét giác mạc | 4.000.000 VNĐ |
Phẫu thuật khúc xạ | |
Phẫu thuật Lasik + Wavefront – OPD Scan đối với 1 mắt | 12.000.000 VNĐ |
Phẫu thuật Lasik + Wavefront – OPD Scan cả 2 mắt | 20.000.000 VNĐ |
Phẫu thuật Femto Lasik cả 2 mắt | 40.000.000 VNĐ |
Phẫu thuật Smart Surface cả 2 mắt | 34.000.000 VNĐ |
Phẫu thuật Relex Smile cả 2 mắt | 70.000.000 VNĐ |
Một số dịch vụ khác | |
Mở bao trước/ bao sau xơ co bằng laser đối với 1 mắt | 2.200.000 VNĐ |
Cắt mống mắt cho liên bằng laser đối với 1 mắt | 2.800.000 VNĐ |
Laser võng mạc đơn điểm đối với 1 mắt | 1.500.000 VNĐ |
Laser võng mạc đa điểm đối với 1 mắt, 1 lần | 3.000.000 VNĐ |
Laser võng mạc đa điểm đối với 1 mắt, 2 lần | 5.500.000 VNĐ |
Laser nội nhãn đối với 1 mắt | 4.000.000 VNĐ |
Bơm khí nội nhãn đối với 1 mắt | 4.000.000 VNĐ |
Tháo dầu nội nhãn đối với 1 mắt | 4.100.000 VNĐ |
* Lưu ý: Chi phí khám chữa bệnh mà chúng tôi thống kê trong hai bảng giá trên chỉ có giá trị tham khảo. Nếu muốn biết thông tin về bảng giá được cập nhật mới nhất, bạn nên liên hệ với Bệnh viện Mắt Quốc tế – DND.
Thời gian làm việc
Bệnh viện Mắt Quốc tế – DND hoạt động vào tất cả các ngày trong tuần với khung giờ cụ thể như sau:
Xem thêm: what that nghĩa là gì
Thứ 2 đến Thứ 6: 7h30 – 18h00.Thức 7 và Chủ nhật: 8h00 – 17h00.
Bình luận