withstand work pressure
NOUN
handle pressure at work
Chịu được áp lực đè nén việc làm là rất có thể thao tác đảm bảo chất lượng bên dưới áp lực đè nén cao phỏng.
1.
Tạo kế hoạch ưu tiên là cơ hội tôi thông thường thực hiện nhằm chịu đựng được áp lực đè nén việc làm.
Xem thêm: business ethics là gì
Create a prioritization strate is a way I usually đồ sộ withstand work pressure.
2.
Khả năng chịu đựng được áp lực đè nén việc làm là 1 phẩm hóa học vô nằm trong quý giá chỉ.
The ability đồ sộ withstand work pressure is an extremely valuable quality.
Một số collocations với pressure:
- bên dưới áp lực đè nén (be under pressure): Some people can only operate well under pressure.
(Một số người chỉ rất có thể thao tác đảm bảo chất lượng bên dưới áp lực đè nén.)
- ứng phó với áp lực đè nén (cope with pressure): A sensible lifestyle is central đồ sộ coping with pressure, sánh exercise regularly, drink alcohol moderately, maintain a healthy diet, and get plenty of sleep.
(Một lối sinh sống hợp lý và phải chăng là cần thiết nhằm ứng phó với áp lực đè nén, chính vì thế hãy tập dượt thể dục thể thao thông thường xuyên, nốc rượu vừa vặn nên, lưu giữ chính sách thức ăn trong lành và ngủ nhiều.)
Xem thêm: try me là gì
Bình luận